So sánh vũ khí có thể không hiển thị ổn định với thiết bị có kích thước chiều ngang nằm trong khoảng 992px ~ 1200px.
Ảnh Tên Độ Hiếm ATK Sub Stat Effect Thao Tác
Bàn Nham Kết Lục Bàn Nham Kết Lục 5★ 44 (542) Tỉ Lệ Bạo Kích: 9.6% (44.1%) Trái Tim Hộ Quốc : HP tăng 20% (40%). Ngoài ra, nhận được buff tấn công dựa trên 1.2% (2.4%) giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này.
Phong Ưng Kiếm Phong Ưng Kiếm 5★ 48 (674) Sát Thương Vật Lý: 9% (41.3%) Kháng Chiến Của Chim Ưng Tây Phong: Tấn công tăng 20% (40%). Kích hoạt khi chịu sát thương: Linh Hồn Tây Phong Ưng thức tỉnh dưới cờ hiệu kháng chiến, hồi HP bằng 100% (160%) tấn công và gây cho địch xung quanh sát thương bằng 200% (320%) lực tấn công. Mỗi 15s kích hoạt 1 lần.
Kiếm Chước Phong Kiếm Chước Phong 5★ 46 (608) Tấn Công: 10.8% (49.6%) Hoàng cực Chương Vàng: Hiệu quả khiên tăng 20% (40%). Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4% (8%). Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra, khi được khiên bảo vệ, hiệu quả tăng tấn công sẽ tăng 100%.
Thiên Không Kiếm Thiên Không Kiếm 5★ 46 (608) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 12% (55.1%) Răng Nanh Xuyên Qua Trời Cao: Tỷ lệ bạo kích tăng 4% (8%), khi thi triển kỹ năng nộ, nhận Khí Thế Phá Hủy Trên Không: Tốc độ di chuyển tăng 10%, tốc độ tấn công tăng 10%, khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% (40%) lực tấn công, kéo dài 12s.
Hắc Nham Trường Kiếm Hắc Nham Trường Kiếm 4★ 44 (565) Sát Thương Bạo Kích: 8% (36.8%) Thừa Thắng Xông Lên: Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12% (24%), kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Kiếm Tây Phong Kiếm Tây Phong 4★ 41 (454) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 13.3% (61.3%) Đi Cùng Với Gió: Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% (100%) sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s (6s) mới thi triển 1 lần.
Thiết Phong Kích Thiết Phong Kích 4★ 42 (510) Tinh Thông Nguyên Tố: 36 (165) Kích Năng Lượng: Trong 6s sau khi tạo thành sát thương Nguyên Tố, sát thương nhân vật tạo ra tăng 6% (12%), cộng dồn 2 lần. Mỗi 1s mới thi triển 1 lần.
Tiếng Thét Của Rồng Tiếng Thét Của Rồng 4★ 42 (510) Tấn Công : 9% (41.3%) Trừ Lôi Dập Hỏa: Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Hỏa hoặc Lôi tăng 20% (36%).
Mẫu Trảm Nham Mẫu Trảm Nham 4★ 44 (565) Sát Thương Vật Lý : 7.5% (34.5%) Đá Vụn: Khi tấn công thường hoặc trọng kích đánh trúng địch, tấn công và phòng ngự tăng 4% (8%), kéo dài 6s, tối đa cộng dồn 4 lần. Mỗi 0.3s mới thi triển 1 lần.
Trường Kiếm Tông Thất Trường Kiếm Tông Thất 4★ 42 (510) Tấn Công : 9% (41.3%) Chuyên Chú: Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% (16%), nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.
Kiếm Tế Lễ Kiếm Tế Lễ 4★ 41 (454) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 13.3% (61.3%) Khí Định Thần: Khi kỹ năng nguyên tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% (80%) làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s (16s) mới thi triển 1 lần.
Kiếm Sáo Kiếm Sáo 4★ 42 (510) Tấn Công : 9% (41.3%) Hợp Huyền: Khi tấn công thường hoặc trọng kích trúng địch, sẽ nhận 1 hợp âm. Sau khi tích đủ 5 hợp âm, phát ra sức mạnh của âm luật, tạo thành 100% (200%) sát thương công kích cho kẻ địch xung quanh. Hợp âm có thể tồn tại lâu nhất 30s, mỗi 0.5s nhiều nhất có thể nhận 1 hợp âm.
Răng Nanh Rỉ Sét Răng Nanh Rỉ Sét 4★ 42 (510) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố : 10.0% (45.9%) Khát Vọng Vô Tận: Tăng 16% (32%) sát thương kỹ năng nguyên tố, tăng 6% (12%) tỷ lệ bạo kích của kỹ năng nguyên tố.
4★ 39 (401) Tấn Công : 7.7% (35.2%) :
Kiếm Đen Kiếm Đen 4★ 42 (510) Tỉ Lệ Bạo Kích: 6% (27.6%) Chính Nghĩa: Tấn công thường và sát thương trọng kích tăng 20% (40%), ngoài ra khi bạo kích tấn công thường và bạo kích trọng kích sẽ hồi HP bằng 60% (100%) tấn công. Hiệu quả này mỗi 5s thi triển 1 lần.
Lãnh Nhẫn Lãnh Nhẫn 3★ 39 (401) Tấn Công : 7.7% (35.2%) Chặn Nước Tan Băng: Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy Hoặc Băng tăng 12% (24%).
Kiếm Sắt Đen Kiếm Sắt Đen 3★ 39 (401) Tinh Thông Nguyên Tố : 31 (141) Quá Tải: Sau khi kích hoạt phản ứng Siêu Dẫn, Quá Tải, Điện Cảm hoặc Khuếch Tán nguyên tố Lôi, tăng 20% (40%) tấn công trong 12s.
Kiếm Lữ Hành Kiếm Lữ Hành 3★ 40 (448) Phòng Ngự: 6.4% (27.5%) Hành Trình: Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1% (2%) HP.
Thần Kiếm Lê Minh Thần Kiếm Lê Minh 3★ 39 (401) ST Bạo Kích : 10.2% (46.9%) Khích Lệ: Khi HP trên 90%, tỷ lệ bạo kích tăng 14% (28%).
Kiếm Phi Thiên Kiếm Phi Thiên 3★ 38 (354) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 11.3% (51.7%) Quyết Tâm: Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 12% (24%) tấn công và tốc độ di chuyển, kéo dài 15s.
Đao Săn Cá Đao Săn Cá 3★ 39 (401) Tấn Công: 7.7% (35.2%) Quyết: Khi đánh trúng, có 50% cơ hội tạo thành 240% (400%) sát thương tấn công vào mục tiêu đơn. Hiệu quả này 15s (11s) xuất hiện 1 lần.
Kiếm Bạc Kiếm Bạc 2★ 33 (243) None None
Vô Phong Kiếm Vô Phong Kiếm 1★ 23 (185) None None
Tia Sáng Nơi Hẻm Tối Tia Sáng Nơi Hẻm Tối 4★ 45 (620) Tinh Thông Nguyên Tố: 12 (55) Hiệp Sĩ Đường Phố: Sát thương nhân vật tạo thành tăng 12% (24%). Sau khi chịu phải sát thương, hiệu quả tăng sát thương này sẽ mất hiệu lực 5s.
Lời Thề Tự Do Cổ Xưa Lời Thề Tự Do Cổ Xưa 5★ 46 (608) Tinh Thông Nguyên Tố: 43 (198) Bài Ca Kháng Chiến: Một phần của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" lãng du trong gió. Sát thương tạo thành tăng 10% (20%). Khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhân vật sẽ nhận 1 Lá Bùa Phấn Khởi, mỗi 0.5s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật dự bị trong đội cũng sẽ kích hoạt. Khi có 2 Lá Bùa Phấn Khởi sẽ tiêu hao tất cả Lá Bùa Phấn Khởi, khiến tất cả nhân vật trong đội gần đó nhận được hiệu ứng "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm - Bài Ca Kháng Chiến" trong 12s: Sát thương đánh thường, trọng kích, tấn công khi đáp tăng 16% (32%), tấn công tăng 20% (40%). Trong 20s sau khi kích hoạt sẽ không nhận được Lá Bùa Phấn Khởi nữa. Khi các hiệu quả của "Ca Khúc Thời Đại Nghìn Năm" đang kích hoạt, những hiệu quả cùng loại khác sẽ không được cộng dồn.
Ánh Sáng Đêm Sương Mù Ánh Sáng Đêm Sương Mù 5★ 48 (674) Sát Thương Bạo Kích: 9.6% (44.1%) Linh Vật Cắt Sương: Tăng 12% (24%) Sát Thương Nguyên Tố, đồng thời nhận lấy sức mạnh "Vết Cắt Sương Mù". Khi Vết Cắt Sương Mù ở tầng 1/2/3 sẽ tăng Sát Thương Nguyên Tố cùng loại với bản thân, tương ứng 8/16/28% (16/32/56%). Nhân vật sẽ được nhận 1 tầng Vết Cắt Sương Mù khi: Tấn Công Thường tạo thành Sát Thương Nguyên Tố tồn tại trong 5 giây; Thi triển Kỹ Năng Nộ tồn tại trong 10 giây; Ngoài ra, Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật khi thấp hơn 100% sẽ tạo ra 1 tầng Vết Cắt Sương Mù, Vết Cắt Sương Mù của lần này sẽ biến mất sau khi Năng Lượng Nguyên Tố của nhân vật được nạp đầy. Thời gian tồn tại của mỗi tầng Vết Cắt Sương Mù được tính độc lập với nhau.
Đoản Đao Amenoma Đoản Đao Amenoma 4★ 41 (454) Tấn công: 12% (55.1%) Sự Kế Thừa Iwakura: Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, nhận 1 Âm Chủng, hiệu quả này mỗi 5s nhiều nhất kích hoạt 1 lần. Âm Chủng kéo dài 30s, cùng lúc có thể tồn tại nhiều nhất 3 cái. Sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, sẽ xóa tất cả Âm Chủng có, và 2s sau đó sẽ dựa vào số Âm Chủng tiêu hao mà hồi 6 (12) điểm năng lượng nguyên tố cho nhân vật đó.
Con Thoi Chu Sa Con Thoi Chu Sa 4★ 41 (454) Phòng Ngự: 15% (69%) Trái Tim Hoàn Mĩ: Tăng sát thương do Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra, lượng tăng thêm tương đương 40% (80%) phòng ngự. Hiệu quả ngày mỗi 1.5s tối đa kích hoạt 1 lần, sau 0.1s khi Kỹ Năng Nguyên Tố gây ra sát thương, hiệu quả này sẽ biến mất.
Haran Geppaku Futsu Haran Geppaku Futsu 5★ 46 (608) Tỉ Lệ Bạo Kích : 7.2% (33.1%) Honed Flow: Nhận được 12% (24%) buff sát thương tất cả nguyên tố; nhân vật khác trong đội ở gần khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tạo ra 1 tầng "Mũi Sóng" cho nhân vật trang bị vũ khí này, tối đa cộng dồn 2 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này thi triển kỹ năng nguyên tố, sẽ tiêu hao "Mũi Sóng" đã có, và nhận được "Sóng Loạn": Căn cứ số tầng tiêu hao, mỗi tầng tăng 20% (40%) sát thương tấn công thường, duy trì 8s
Kagotsurube Isshin Kagotsurube Isshin 4★ 42 (510) Tấn Công: 9% (41.3%) Tinh Hoa Isshin: Khi tấn công thường, trọng kích hoặc tấn công khi đáp trúng kẻ địch sẽ thi triển Gió Cắt, gây 180% sát thương diện rộng, đồng thời tăng 15% tấn công, duy trì 8s. Hiệu quả này mỗi 8s tối đa kích hoạt một lần.
Kiếm Gỗ Kiếm Gỗ 4★ 44 (565) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7% (30.6%) Chúc Phúc Của Rừng: Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Tri Thức” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Tri Thức” sẽ tăng 60 (120) điểm Tinh Thông Nguyên Tố, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Tri Thức” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt. Hiệu ứng Lá Tri Thức không thể cộng dồn.
Chìa Khoá Khai-Nisut Chìa Khoá Khai-Nisut 5★ 44 (542) HP: 14.4% (66.2%) Sử Thi Trong Biển Cát: HP Tăng 20% (40%). Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ sản sinh hiệu ứng "Áng Thơ Vĩ Đại" trong 20s: Tăng Tinh Thông Nguyên Tố dựa trên 0.12% (0.24%) giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, hiệu ứng này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần, tối đa cộng dồn 3 tâng. Khi hiệu quả cộng dồn đến tầng thứ ba hoặc thời gian duy trì của tầng thứ ba được làm mới, sẽ tăng Tinh Thông Nguyên Tố cho tất cả nhân vật trong đội gần đó dựa theo 0.2% (0.4%) giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này, duy trì 20s.
Ánh Trăng Xiphos Ánh Trăng Xiphos 4★ 42 (510) Tinh Thông Nguyên Tố : 36 (165) Lời Thì Thầm Trấn Linh: Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu ứng sau: Mỗi điểm Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này sẽ tăng 0.036% (0.072%) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố cho nhân vật đó, đồng thời tăng 30% Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng.
Toukabou Shigure Toukabou Shigure 4★ 42 - 510 Tinh Thông Nguyên Tố : 36 - 165 Kinh Dị – Một Chân Dưới Màn Mưa: Sau khi tấn công trúng kẻ địch, sẽ khiến một kẻ địch trúng đòn chịu trạng thái "Dù Giấy Tác Quái", duy trì 10s. Hiệu quả này mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần; Trong thời gian duy trì, nếu kẻ địch đó bị tiêu diệt sẽ xóa thời gian chờ của hiệu quả này. Tăng 16% (32%) sát thương của người trang bị gây ra cho kẻ địch trong trạng thái "Dù Giấy Tác Quái".
Ánh Lá Phán Quyết Ánh Lá Phán Quyết 5★ 44 - 542 Sát Thương Bạo Kích : 19.2% - 88.2% Râu Rễ Trăng Bạc: Tỉ lệ bạo kích tăng 4% (8%); Khi tấn công thường gây Sát Thương Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Tán Lá Phán Quyết": Tăng sát thương gây ra từ tấn công thường và Kỹ Năng Nguyên Tố dựa vào 120% (240%) Tinh Thông Nguyên Tố. Hiệu quả này sẽ biến mất sau khi hiệu lực 28 lần hoặc sau 12s, mỗi 12s tối đa nhận được hiệu quả "Tán Lá Phán Quyết" một lần.
Ống Đồng Fleuve Cendre Ống Đồng Fleuve Cendre 4★ 42 - 510 Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10.0% - 45.9% Xương Thép: Tỉ lệ bạo kích của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8% (16%); Ngoài ra, trong 5s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, hiệu quả nạp nguyên tố tăng 16% (32%).
Nhạc Khúc Biển Sâu Nhạc Khúc Biển Sâu 4★ 44 - 565 Tấn Công: 6% - 27.6% Kinh Điển Cuối Cùng: Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, sẽ tăng 12% (24%) tấn công, duy trì 15s, và cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương 25% HP tối đa, hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần. Khi xóa Khế Ước Sinh Mệnh, căn cứ vào 2.4% (4.8%) xóa đi để tăng tối đa 150 (300)) tấn công, duy trì 15s.
Nanh Sói Nanh Sói 4★ 42 - 510 Tỉ lệ bạo kích: 6% - 27.6% :
Kiếm Bến Tàu Kiếm Bến Tàu 4★ 42 - 510 HP: 9% - 41.3% Khúc Hát Thuyền Viên: Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Kiên Nhẫn, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Phấn Khởi trong 10s: Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 40 (80) điểm Tinh Thông Nguyên Tố, đồng thời sau 2s khi hiệu quả được sản sinh, mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ hồi phục 2 (4) điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Phấn Khởi; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Kiên Nhẫn.
Sắc Nước Lộng Lẫy Sắc Nước Lộng Lẫy 5★ 44 - 542 Sát Thương Bạo Kích: 19.2% - 88.2% Bình Minh Và Hoàng Hôn Của Hồ Nước: Khi HP hiện tại của người trang bị tăng hoặc giảm, sát thương gây ra của Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 8% (16%) trong 6s, tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.2s tối đa kích hoạt một lần; Khi HP hiện tại của các nhân vật khác trong đội tăng hoặc giảm, giới hạn HP của người trang bị tăng 14% (28%) trong 6s, tối đa cộng dồn 2 lần, mỗi 0.2s tối đa kích hoạt một lần. Người trang bị khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu quả nêu trên.
Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz 4★ 42 - 510 Tấn Công: 9% - 41.3% Lưỡi Kiếm Anh Hùng: Khi người trang bị không có Sức Mạnh Nền Tảng: Tấn Công Thường, Trọng Kích, Tấn Công Khi Đáp trúng đích sẽ thi triển năng lượng xung kích Pneuma hoặc Ousia, gây lượng sát thương bằng 160% (320%) tấn công. Hiệu quả này mỗi 12s tối đa kích hoạt một lần, loại năng lượng xung kích sẽ do thuộc tính hiện tại của Lưỡi Kiếm Narzissenkreuz quyết định.
Uraku Misugiri Uraku Misugiri 5★ 44 - 542 Sát Thương Bạo Kích: 19.2% - 88.2% Hoa Thổ Cẩm Và Kiếm Đền Thờ: Sát thương Tấn Công Thường tăng 16% (32%); Sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố tăng 24% (48%). Sau khi nhân vật trong đội ra trận gần đó gây Sát Thương Nguyên Tố Nham, hiệu quả nêu trên tăng 100% trong 15s. Ngoài ra, Phòng Ngự của người trang bị tăng 20% (40%).

Chọn vũ khí để hiển thị thông tin.

Select weapon to show infomation.