So sánh vũ khí có thể không hiển thị ổn định với thiết bị có kích thước chiều ngang nằm trong khoảng 992px ~ 1200px.
Ảnh Tên Độ Hiếm ATK Sub Stat Effect Thao Tác
Điển Tích Tây Phong Điển Tích Tây Phong 5★ 46 (608) Tỉ Lệ Bạo Kích: 7.2% (33.1%) Sự Chăm Sóc Vô Biên: Tốc độ di chuyển tăng 10%. Lên trận mỗi 4s nhận 8% (16%) buff sát thương Nguyên Tố. Cộng dồn tối đa 4 lần. kéo dài tới khi nhân vật ngã xuống hoặc rời trận
Khóa Trần Thế Khóa Trần Thế 5★ 46 (608) Tấn Công : 10.8% (49.6%) : Hiệu quả giáp tăng 20% (40%); Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4% (8%). Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra khi có khiên bảo vệ hiệu quả tấn công tăng 100%.
Quyển Thiên Không Quyển Thiên Không 5★ 48 (674) Tấn Công: 7.2% (33.1%) Linh Vân Phiêu Du Bốn Phương: Tăng sát thương Nguyên Tố 12% (24%). Khi tấn công thường đánh trúng địch, có tỉ lệ 50% nhận được sự ưu ái của mây trời, trong 15s chủ động tấn công kẻ địch ở gần, tạo thành sát thương bằng 160% (320%) lực tấn công. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần.
Nhật Nguyệt Hạp Nhật Nguyệt Hạp 4★ 42 (510) Tỉ Lệ Bạo Kích: 6% (27.6%) Nhật Nguyệt Huy: Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng Nộ tăng 20% (40%); Trong 6s sau khi kỹ năng Nguyên Tố và kỹ năng Nộ đánh trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 20% (40%).
Chiêu Tâm Chiêu Tâm 4★ 41 (454) Tấn Công : 12% (55.1%) Vang Vọng: Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng, có 50% tỷ lệ thi triển 1 cầu phép Chiêu Tâm, gấy sát thương bằng 240% (360%) lực tấn công, tối đa bắn 4 lần vào địch, Mỗi 12s (8s) thi triển nhiều nhất 1 lần.
Chương Nhạc Lang Thang Chương Nhạc Lang Thang 4★ 42 (510) Sát Thương Bạo Kích : 12% (55.1%) Nhạc Mở Màn: Khi nhân vật ra trận, ngẫu nhiên nhận 1 ca khúc, kéo dài 10s. Mỗi 30s mới thi triển 1 lần. - Nhạc Dạo: Tấn công tăng 60% (120%). - Điện Khúc: Toàn bộ sát thương nguyên tố tăng 48% (96%). - Khúc Nhạc Ngắn: Tinh thông nguyên tố tăng 240 (480).
Trái Chịu Lạnh Trái Chịu Lạnh 4★ 42 (510) Tấn Công: 9% (41.3%) Sương Táng : Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% (100%) tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80% (140%) tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200% (360%) tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần.
Mảnh Chương Tế Lễ Mảnh Chương Tế Lễ 4★ 41 (454) Tinh Thông Nguyên Tố : 48 (221) Khí Định Thần: Khi kỹ năng nguyên tố tạo thành sát thương, có tỷ lệ 40% (80%) làm mới thời gian CD kỹ năng đó, mỗi 30s (16s) mới thi triển 1 lần.
Mật Pháp Tông Thất Mật Pháp Tông Thất 4★ 44 (565) Tấn Công : 6% (27.6%) Chuyên Chú: Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% (16%), nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.
Mẫu Kim Phách Mẫu Kim Phách 4★ 42 (510) HP : 9% (41.3%) Xuy Kim: 6s sau khi thi triển kỹ năng nộ, mỗi 2s hồi 4 (6) điểm năng lượng nguyên tố; Tất cả nhân vật trong đội mỗi 2s hồi 4% (6%) HP.
Hải Đồ Vạn Quốc Hải Đồ Vạn Quốc 4★ 44 (565) Tinh Thông Nguyên Tố : 24 (110) Sách Năng Lượng: Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, nhận 8% (16%) bufff sát thương nguyên tố, cộng dồn 2 tầng.
Tây Phong Mật Điển Tây Phong Mật Điển 4★ 42 (510) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10.0% (45.9%) Đi Cùng Với Gió: Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% (100%) sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s (6s) mới thi triển 1 lần.
Hắc Nham Phi Ngọc Hắc Nham Phi Ngọc 4★ 42 (510) Sát Thương Bạo Kích : 12% (55.1%) Thừa Thắng Xông Lên: Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12% (24%), kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Tóm Tắt Ma Pháp Tóm Tắt Ma Pháp 3★ 38 (354) Tinh Thông Nguyên Tố: 41 (187) Ngưng Thủy Diệt Lôi: Sát thương gây ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 12% (24%).
Câu Chuyện Diệt Rồng Câu Chuyện Diệt Rồng 3★ 39 (401) HP : 7.7% (35.2%) Kế Thừa: Khi chủ động đổi nhân vật, tấn công của nhân vật mới vào trận tăng 24% (48%), kéo dài 10s. Mỗi 20s mới thi triển 1 lần.
Ngọc Sinh Đôi Ngọc Sinh Đôi 3★ 40 (448) Tỉ Lệ Bạo Kích: 3.4% (15.6%) Chiến Thuật Đột Kích: Trong 15s sau khi đánh bại kẻ địch, tốc độ di chuyển và tấn công tăng 12% (20%).
Tiểu Thuyết Dị Giới Tiểu Thuyết Dị Giới 3★ 39 (401) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố : 8.5% (39.0%) Tắm Năng Lượng: Khi nhận được Nguyên Tố Tinh Cầu hoặc Nguyên Tố Hạt Nhân, hồi phục 1% (2%) HP.
Quả Cầu Ngọc Quả Cầu Ngọc 3★ 40 (448) Tinh Thông Nguyên Tố: 20 (94) Kích Lưu: Sau khi kích hoạt phản ứng Bốc Hơi, Điện Cảm, Đóng Băng hoặc Khếch Tán Nguyên Tố Thủy, trong 12s tăng tấn công 20% (40%).
Sổ Tay Ma Pháp Sổ Tay Ma Pháp 2★ 33 (243) None None
Nhật Ký Học Sinh Nhật Ký Học Sinh 1★ 23 (185) None None
Rượu Và Thơ Nơi Hẻm Tối Rượu Và Thơ Nơi Hẻm Tối 4★ 44 (565) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7% (30.6%) Thiên Biến Vạn Hóa: Sau khi đánh thường trúng kẻ địch, thể lực tiêu hao của xung kích hoặc kỹ năng thay thế của xung kích giảm 14% (22%), kéo dài 5s. Ngoài ra, sau khi dùng xung kích hoặc kĩ năng thay thế của xung kích, tấn công tăng 20% (40%), kéo dài 5s.
Tuyển tập các câu chuyện về Dodoco Tuyển tập các câu chuyện về Dodoco 4★ 41 (454) Tấn Công: 12% (51.1%) Dodo! Đi Mạo Hiểm Thôi: Trong 6s sau khi tấn công thường đánh trúng địch, sát thương trọng kích tạo thành tăng 16% (32%); Trong 6s sau khi trọng kích đánh trúng địch, tắn công tăng 8% (16%).
Vòng Bạch Thần Vòng Bạch Thần 4★ 44 (565) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7% (30.6%) Cung Điện Sakura: Mỗi khi nhân vật trang bị vũ khí này kích hoạt phản ứng liên quan đến nguyên tố lôi, thì nhân vật lân cận trong đội có thuộc tính nguyên tố gây ra các phản ứng liên quan sẽ tăng 10% (20%) Sát Thương Nguyên Tố của nguyên tố tương ứng và kéo dài 6 giây. Nhân vật được tăng Sát Thương Nguyên Tố bằng hình thức này sẽ không được cộng dồn.
Vầng Trăng Bất Diệt Vầng Trăng Bất Diệt 5★ 46 (608) HP: 10.8% (49.6%) Ánh Trăng Đêm Trắng: Trị liệu tăng 10% (20%); Tăng lượng sát thương đánh thường gây ra, lượng tăng thêm sẽ là 1% (3%) giới hạn HP của nhân vật trang bị vũ khí này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, đánh thường trúng kẻ địch sẽ hồi phục 0.6 Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 0.1s tối đa hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố một lần bằng cách này.
Con Ngươi Tuyên Thệ Con Ngươi Tuyên Thệ 4★ 44 (565) Tấn Công : 6% (27.6%) Con Dân Của Ánh Sáng Lay Lắt: Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố, Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố tăng 24% (48%), duy trì 10s.
Chân Ý Của Kagura Chân Ý Của Kagura 5★ 46 (608) Sát Thương Bạo Kích : 14.4% (66.2%) Vũ Điệu Kagura Của Anh Đào Thần: Khi thi triển kỹ năng nguyên tố sẽ nhận được hiệu quả "Vũ Điệu Kagura", giúp nhân vật trang bị vũ khí này tăng 12% (24%) sát thương do kỹ năng nguyên tố gây ra, hiệu quả này duy trì 16s, tối đa dồn 3 tầng. Khi có 3 tầng, nhân vật này sẽ nhận được 12% (24%) buff sát thương tất cả nguyên tố.
Quả Mọng Quả Mọng 4★ 42 (510) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10.0% (45.9%) Hình Dạng Tròn Trĩnh: Sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố sẽ nhận hiệu ứng "Doanh Khuyết": Tinh Thông Nguyên Tố tăng 24 (36) điểm, tấn công giảm 5%. Mỗi 0.3s tối đa nhận một tầng hiệu quả "Doanh Khuyết", cộng dồn tối đa 5 tầng. Khi không kích hoạt phản ứng nguyên tố, mỗi 6s sẽ mất đi một tầng. Nhân vật không ra trận cũng sẽ kích hoạt hiệu quả này.
Sao Đêm Rong Ruổi Sao Đêm Rong Ruổi 4★ 42 (510) Tinh Thông Nguyên Tố : 36 (165) Sao Đêm Rừng Hoang: Mỗi 10s sẽ sản sinh hiệu quả sau: Tăng tấn công dựa vào 24% (48%) Tinh Thông Nguyên Tố của nhân vật trang bị vũ khí này, đồng thời tăng 30% tấn công dựa vào hiệu quả trên cho nhân vật trong đội gần đó, duy trì 12s, hiệu ứng này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên. Nhân vật khi không ra trận cũng có thể kích hoạt hiệu ứng.
Cõi Mộng Ngàn Đêm Cõi Mộng Ngàn Đêm 5★ 44 (542) Tinh Thông Nguyên Tố : 58 (265) Khúc Ca Bình Minh Ngàn Đêm: Căn cứ xem loại nguyên tố của mỗi nhân vật khác trong đội có tương đồng với người trang bị vũ khí này hay không, từ đó nhận được các loại hiệu quả sau. Giống nhau: Tinh Thông Nguyên Tố tăng 32 (64) điểm. Khác nhau: Buff sát thương loại nguyên tố của người trang bị tăng 10% (26%). Hiệu quả nói trên mỗi loại tối đa cộng dồn 3 tầng. Ngoài ra, sẽ tăng 40 (48) điểm Tinh Thông Nguyên Tố cho nhân vật trong đội gần đó (trừ người trang bị vũ khí này). Hiệu quả này có thể cộng dồn từ nhiều vũ khí cùng tên.
Hồi Ức Tulaytullah Hồi Ức Tulaytullah 5★ 48 (674) Sát Thương Bạo Kích : 9.6% (44.1%) Nước Mắt Lam Bảo Thạch Chôn Vùi: Tốc độ tấn công thường tăng 10% (20%); Trong 14s sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố: Sát thương gây ra từ tấn công thường mỗi ls tăng 4.8% (9.6%); Khi tấn công thường đánh trúng kẻ địch, sát thương gây ra từ tấn công thường tăng 9.6% (12.2%), hiệu quả này mỗi 0.3s tối đa kích hoạt 1 lần. Trong thời gian duy trì, sát thương gây ra từ tấn công thường tối đa tăng đến 48% (96%) thông qua hiệu quả kể trên. Khi nhân vật rời trận sẽ xóa bỏ hiệu quả, thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố lần nữa sẽ xóa hiệu quả trước đó.
Ngọc Bích Huy Hoàng Ngọc Bích Huy Hoàng 5★ 45.94 (608) HP: 10.8% (49.6%) Ngọc Định Thổ: Trong 3 giây sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ hoặc tạo khiên sẽ sản sinh hiệu quả "Ngọc Định Thổ": Mỗi 2.5s hồi phục 4.5 (6.5) điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời dựa theo giới hạn HP của người trang bị, mỗi 1000 HP tăng 0.3% (1.1%) buff sát thương nguyên tố tương ứng, tối đa tăng 12% (44%). Nhân vật trang bị vũ khí này khi không ra trận vẫn sẽ sản sinh hiệu quả "Ngọc Định Thổ".
Dòng Chảy Tinh Khiết Dòng Chảy Tinh Khiết 4★ 44 - 565 Tấn Công: 6% - 27.6% :
Ngọc Bích Hiến Tế Ngọc Bích Hiến Tế 4★ 41 - 454 Tỉ lệ bạo kích: 8% - 36.8% :
Khúc Ca Xanh Bao La Khúc Ca Xanh Bao La 4★ 44 - 565 Hiệu quả nạp nguyên tố: 6.7% - 30.6% Bầu Trời Trong Xanh: Trong 6s sau khi tấn công thường hoặc trọng kích trúng địch, sát thương tấn công thường tăng 8 (16)% , sát thương trọng kích tăng 6 (12)%. Hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 lần, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần.
Nghi Thức Dòng Chảy Vĩnh Hằng Nghi Thức Dòng Chảy Vĩnh Hằng 5★ 44 - 542 Sát Thương Bạo Kích: 19.2% - 88.2% Thủy Triều Vạn Thế: HP tăng 16 (32)%. Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương trọng kích tăng 14 (30)%. Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đến tầng 3 hoặc làm mới thời gian duy trì tầng 3, sẽ hồi phục 8 (12) Năng Lượng Nguyên Tố, mỗi 12s tối đa hồi phục một lần thông qua cách thức này.
Quản Đốc Vàng Ròng Quản Đốc Vàng Ròng 5★ 48 - 674 Tỉ lệ bạo kích: 4.8% - 22.1% Thủy Triều Máu Hoàng Kim: Tấn công tăng 16% (32%). Khi HP hiện tại tăng lên hoặc giảm xuống, sát thương tấn công thường tăng 16% (32%), sát thương trọng kích tăng 14% (28%). Hiệu quả này duy trì 4s, tối đa cộng dồn 3 tầng, mỗi 0.3s tối đa kích hoạt một lần. Khi cộng dồn đủ 3 tầng, tốc độ tấn công tăng 8% (16%).
Dư Âm Tiếng Hạc Dư Âm Tiếng Hạc 5★ 49 - 741 Tấn Công: 3.6% - 16.5% Vân Cấp Hàng Chân Yếu Quyết: Người trang bị sau khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, thì sát thương gây ra từ Tấn Công Khi Đáp của tất cả nhân vật trong đội gần đó tăng 28% (80%) trong 20s. Các nhân vật trong đội gần đó khi Tấn Công Khi Đáp trúng kẻ địch, sẽ hồi phục 2.5 (3.5) điểm Năng Lượng Nguyên Tố cho người trang bị. Mỗi 0.7s tối đa hồi phục một lần Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này. Người trang bị khi không ra trận vẫn có thể hồi phục Năng Lượng Nguyên Tố bằng cách này.

Chọn vũ khí để hiển thị thông tin.

Select weapon to show infomation.