So sánh vũ khí có thể không hiển thị ổn định với thiết bị có kích thước chiều ngang nằm trong khoảng 992px ~ 1200px.
Ảnh Tên Độ Hiếm ATK Sub Stat Effect Thao Tác
Giáo Nịnh Thần Giáo Nịnh Thần 5★ 46 (608) Tấn Công: 10.8% (49.6%) : Hiệu quả giáp tăng 20% (40%); Trong vòng 8s sau khi đánh trúng, tấn công tăng 4% (8%). Cộng dồn 5 tầng, mỗi 0.3s chỉ được thi triển 1 lần. Ngoài ra khi có khiên bảo vệ hiệu quả tấn công tăng 100%.
Xương Sống Thiên Không Xương Sống Thiên Không 5★ 48 (674) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 8% (36.8%) Răng Nanh Đen Vỡ Nát: Tỷ lệ bạo kích tăng 8% (16%), tốc độ tấn công tăng 12%. Ngoài ra khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch, có tỉ lệ 50% thi triển Lưỡi Đao Chân Không, tạo thêm sát thương bằng 40% (100%) tấn công trong phạm vi nhỏ. Hiệu quả này mỗi 2s thi triển nhiều nhất 1 lần.
Hòa Phác Diên Hòa Phác Diên 5★ 48 (674) Tỉ Lệ Bạo Kích: 4.8% (22.1%) Thương Đại Bàng Ngân Nga: Khi đánh trúng kẻ địch tấn công của bản thân tăng 3.2% (6.0%). kéo dài 6s, có thể cộng dồn 7 tầng, Mỗi 0.3s có hiệu quả 1 lần, khi cộng dồn đầy sẽ tăng 12 (24%) tất cả sát thương.
Thương Long Tích Thương Long Tích 4★ 41 (454) Sát Thương Vật Lý: 15% (69.0%) Sương Táng : Khi tấn công thường và trọng kích đánh trúng kẻ địch có tỷ lệ 60% (100%) tạo ra Đá Vĩnh Hằng phía trên kẻ địch và rơi xuống, gây sát thương phạm vi bằng 80% (140%) tấn công. Nếu địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Băng, sẽ gây sát thương bằng 200% (360%) tấn công. Hiệu quả này mỗi 10s kích hoạt 1 lần.
Thương Săn Tông Thất Thương Săn Tông Thất 4★ 44 (565) Tấn Công: 6% (27.6%) Chuyên Chú: Khi tấn công tạo thành sát thương, tăng tỷ lệ bạo kích 8% (16%), nhiều nhất cộng dồn 5 lần. Sau khi tấn công tạo thành bạo kích, xóa hiệu quả Chuyên chú đã có.
Thương Tây Phong Thương Tây Phong 4★ 44 (565) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 6.7% (30.6%) Đi Cùng Với Gió: Khi tạo thành bạo kích có tỷ lệ 60% (100%) sinh ra một lượng nhỏ Nguyên Tố Hạt Nhân, khôi phục 6 Năng Lượng Nguyên Tố cho nhân vật. Mỗi 12s (6s) mới thi triển 1 lần.
Lưu Nguyệt Châm Lưu Nguyệt Châm 4★ 44 (565) Sát Thương Vật Lý: 7.5% (34.5%) Trâm Năng Lượng: Trong 5s sau khi nhận Nguyên Tố Hạt Nhân hoặc Nguyên Tố Tinh Cầu, tấn công thường và trọng kích sẽ tạo thêm sát thương bằng 20% (40%) tấn công.
Mẫu Tinh Liêm Mẫu Tinh Liêm 4★ 42 (510) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10.0% (45.9%) Thị Ma: Sau khi thi triển kĩ năng nguyên tố, sát thương tấn công thường và trọng kích tăng 8% (16%). Kéo dài 12s, tối đa cộng dồn 2 tầng.
Tai Ương Của Rồng Tai Ương Của Rồng 4★ 41 (454) Tinh Thông Nguyên Tố: 48 (221) Diệt Hỏa Ngưng Thủy: Sát thương tạo ra cho kẻ địch bị ảnh hưởng bởi nguyên tố Thủy hoặc Hỏa tăng 20% (36%).
Thương Hắc Nham Thương Hắc Nham 4★ 42 (510) Sát Thương Bạo Kích: 12% (55.1%) Thừa Thắng Xông Lên: Sau khi đánh bại kẻ địch, tấn công tăng 12% (24%), kéo dài 30s. Hiệu quả này cộng dồn 3 tầng, CD mỗi tầng độc lập.
Thương Quyết Chiến Thương Quyết Chiến 4★ 41 (454) Tỉ Lệ Bạo Kích: 8% (36.8%) Giác Đấu Sĩ: Khi bên cạnh có ít nhất 2 kẻ địch, được tăng 16% (32%) tấn công và 16% (32%) phòng ngự, khi có dưới 2 kẻ địch, được tăng 24% (48%) tấn công.
Thương Bạch Anh Thương Bạch Anh 3★ 39 (401) Tỉ Lệ Bạo Kích: 5.1% (22.1%) Sắc Bén: Tấn công thường sát thương tăng 24% (48%).
Thuẫn Kích Thuẫn Kích 3★ 40 (448) Tấn Công: 5.1% (22.1%) Trầm Trọng: Tạo thành thêm 160% (320%) công kích cho kẻ địch bị tấn công thường đánh trúng. Mỗi 10s mới thi triển 1 lần.
Hắc Anh Thương Hắc Anh Thương 3★ 38 (354) HP: 10.2% (46.9%) Khắc Nhu: Tăng 40% (80%) sát thương với kẻ địch là Slime
Thương Sắt Thương Sắt 2★ 33 (243) None None
Thương Tân Thủ Thương Tân Thủ 1★ 23 (185) None None
Trượng Hộ Ma Trượng Hộ Ma 5★ 46 (608) ST Bạo Kích: 14.4% (66.2%) Bướm Đỏ Tự Do: HP tăng 20% (40%). Ngoài ra nhận được buff tấn công bằng 0.8% (1.6%) giới hạn HP của nhân vật trang bị vụ khí này. Khi HP của nhân vật trang bị vũ khí này dưới 50%, sẽ nhận thêm buff tấn công bằng 1% (1.8%) giới hạn HP.
Thương Thiên Nham Thương Thiên Nham 4★ 44 (565) Tấn Công: 6% (27.6%) Thiên Nham Quyết - Đồng Tâm: Mỗi khi trong đội có 1 nhân vật của Liyue, nhân vật trang bị vũ khí này sẽ nhận 7% (11%) tấn công và 3% (7%) tỉ lệ bạo kích. Nhiều nhất có thể nhận 4 tầng hiệu quả tăng.
Giáo Thập Tự Kitain Giáo Thập Tự Kitain 4★ 44 (565) Tinh Thông Nguyên Tố : 24 (110) Vũ Điệu Samurai: Tăng sát thương Kỹ Năng Nguyên Tố 6% (12%). Sau khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng, nhân vật mất 3 điểm Năng Lượng Nguyên Tố, đồng thời 6 giây tiếp theo mỗi 2 giây hồi phục 3 (5) điểm. Hiệu quả này mỗi 10 giây kích hoạt 1 lần, nhân vật ở trong đội nhưng không ra trận vẫn có thể kích hoạt.
Đoạn Thảo Trường Đao Đoạn Thảo Trường Đao 5★ 46 (608) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 12% (55.1%) Giấc Mơ Vĩnh Cửu - Nguyên Liệu Vĩnh Hằng: Tăng sức tấn công nhận được, mức tăng thêm tương đương 28% (56%) lượng dư ra trên 100% của Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố, tối đa tăng 80% (120%) từ cách này. Trong 12s sau khi thi triển Kỹ Năng Nộ, tăng 30% (50%) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố.
Lao Xiên Cá Lao Xiên Cá 4★ 42 (510) Hiệu Quả Nạp Nguyên Tố: 10% (45.9%) Bài Ca Của Thuyền: Sát thương Kỹ Năng Nộ gây ra tăng 16% (32%), tỉ lệ bạo của Kỹ Năng Nộ tăng 6% (12%).
Vây Cá Chẻ Sóng Vây Cá Chẻ Sóng 4★ 45 (620) Tấn Công : 3% (13.8%) Kẻ Cưỡi Sóng Watatsumi: <td>Tổng hợp giới hạn Năng Lượng Nguyên Tố của tất cả nhân vật trong đội, mỗi 1 điểm sẽ tăng 0.12% (0.24%) sát thương Kỹ Năng Nộ của nhân vật trang bị vũ khí này. Thông qua cách này, sát thương Kỹ Năng Nộ có thể tăng tối đa 40% (80%).
Hủy Diệt Hủy Diệt 5★ 49 (741) Tấn Công : 3.6% (16.5%) Diệt Khước Giới Pháp: Tăng 12% (24%) sát thương tất cả nguyên tố; Sau khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố sẽ nhận được hiệu quả "Viên Đột", duy trì 20s, sức tấn công mỗi giây tăng 3.2% (6.4%), hiệu quả tăng tấn công này tối đa cộng dồn 6 lần. Khi nhân vật trang bị vũ khí này không xuất hiện trong trận, hiệu quả tăng tấn công của "Viên Đột" tăng gấp đôi.
Quán Nguyệt Thương Quán Nguyệt Thương 4★ 44 (565) Tinh Thông Nguyên Tố : 24 (110) Ánh Trăng Rừng Tối: Sau khi kích hoạt phản ứng Thiêu Đốt, Sinh Trưởng, Tăng Cường, Lan Tràn, Sum Suê, Nở Rộ hoặc Bung Tỏa sẽ sản sinh “Lá Phục Sinh” tồn tại tối đa 10s ở xung quanh nhân vật. Nhân vật khi nhặt “Lá Phục Sinh” sẽ tăng 16% (32%) tấn công, duy trì 12s. Mỗi 20s tối đa sản sinh một “Lá Phục Sinh” bằng cách này. Nhân vật khi không ra trận cũng sẽ kích hoạt.
Quyền Trượng Cát Đỏ Quyền Trượng Cát Đỏ 5★ 44 (542) Tỉ Lệ Bạo Kích : 9.6% (44.1%) Giấc Mộng Cuối Chân Trời: Tăng tấn công dựa trên 52% (104%) Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này. Khi Kỹ Năng Nguyên Tố đánh trúng kẻ địch sẽ nhận hiệu ứng “Giấc Mộng Cát Đỏ” duy trì 10s: Tăng tấn công dựa trên 56% Tinh Thông Nguyên Tố của người trang bị vũ khí này, hiệu quả này tối đa cộng dồn 3 tầng.
Mũi Nhọn Của Gió Mũi Nhọn Của Gió 4★ 42 (510) Tấn Công: 9% (41.3%) Ngọn Gió Không Đến: Trong 10s sau khi kích hoạt phản ứng nguyên tố, tấn công tăng 12% (24%), Tinh Thông Nguyên Tố tăng 48 (96) điểm.
Thù Lao Của Chính Nghĩa Thù Lao Của Chính Nghĩa 4★ 44 - 565 HP: 6% - 27.6% :
Khúc Ca Vịnh Hẹp Khúc Ca Vịnh Hẹp 4★ 42 - 510 Tỉ lệ bạo kích: 6% - 27.6% :
Mũi Khoan Thăm Dò Mũi Khoan Thăm Dò 4★ 44 - 565 Tấn Công: 6% - 27.6% Khúc Ca Thợ Đẽo Đá: Khi trị liệu hoặc nhận trị liệu sẽ nhận một Ký Hiệu Đoàn Kết, duy trì 30s, tối đa có được 3 Ký Hiệu. Khi thi triển Kỹ Năng Nguyên Tố hoặc Kỹ Năng Nộ sẽ tiêu hao tất cả Ký Hiệu để sản sinh hiệu quả Chống Đối trong 10s:Mỗi Ký Hiệu tiêu hao sẽ tăng 3% (7%) tấn công và 7% (13%) buff sát thương tất cả nguyên tố. Mỗi 15s tối đa kích hoạt một lần hiệu quả Chống Đối; Nhân vật không ra trận cũng có thể nhận được Ký Hiệu Đoàn Kết.
Đối Thoại Của Hiền Giả Sa Mạc Đối Thoại Của Hiền Giả Sa Mạc 4★ 42 - 510 HP: 9% - 41.3% Nguyên Lý Cân Bằng: Khi tiến hành trị liệu, hồi phục 8 (16) điểm năng lượng. Hiệu quả này mỗi 10s tối đa kích hoạt một lần, nhân vật không ra trận cũng có thể kích hoạt.
Hình Thái Xích Nguyệt Hình Thái Xích Nguyệt 5★ 48 - 674 Tỉ lệ bạo kích: 4.8% - 22.1% Bóng Tối Mặt Trời Tàn: Khi Trọng Kích trúng kẻ địch sẽ cung cấp Khế Ước Sinh Mệnh tương đương với 25% Giới Hạn HP, hiệu quả này mỗi 14s tối đa kích hoạt một lần. Ngoài ra, người trang bị khi có Khế Ước Sinh Mệnh, sát thương gây ra sẽ tăng 12% (24%); Nếu giá trị Khế Ước Sinh Mệnh lớn hơn hoặc bằng 30% Giới Hạn HP, sát thương gây ra sẽ tăng thêm 24% (56%)*.

Chọn vũ khí để hiển thị thông tin.

Select weapon to show infomation.