Mục lục:
- Gathering
- Fever
- Nguyên Liệu Trade Ring
- Grind Ring
- Thông Số Grind Ring
1: Gathering
- Gathering (thu thập): gồm Mining (khai khoáng) và Fishing (cấu cá), kết quả của việc này là nguyên liệu trade boost hoặc trade và grind ring
[gallery ids="2528,2529" type="rectangular"]
- Mỗi char có 100 stamila để Mining và 100 stamila để Fishing
Mỗi lần Mining/Fishing tiêu hao 10 stamila
Mất khoảng 5 tiếng để hồi toàn bộ stamila (0 - > 100)
- Chỉ khi nào lấy được items thì mới bị trừ stamila
-> đang Mining/Fishing mà bị mob đánh thì không bị trừ
- Thỉnh thoảng đang Mining/Fishing sẽ được "One More", thêm 1 lần nữa mà không bị trừ stamila, cái này do RNG-sama quyết định >_>
- Có thể xài Stamila Drink để hồi phục, mua bằng AC, SG,....
- Khi lên lvl sẽ CỘNG DỒN stamila
VD đang Fishing còn 50 stamila thì lên lvl, thì stamila hiện tại sẽ là 150, cơ mà vì nó >100 (max) nên sẽ không có vụ tự động hồi (hiển nhiên)
- Lên lvl Mining/Fishing thì như với craft, tính theo thành tựu (như Mining/Fishing vài trăm lần hay kiếm dk rare items), unlock nhiều thì sẽ lên lvl cao
- Minning/Fishing max lvl 25
- Chỉ có nhưng map Free Field có kí hiệu nhỏ màu xanh lá cây ở bên phải mới có thể đi Gathering. (bây giờ thì map Free Field ếu nào cũng Gathering được r)
[gallery ids="6540,6539" type="rectangular"]
2: Fever
- Mỗi lần Mining/Fishing sẽ tăng 1 combo
Sẽ gặp fever khi combo này nhỏ hơn hoặc bằng 25 10 (thỉnh thoảng combo cũng gặp fever)
- Cứ 3 lần Mining/Fishing sẽ có bonus combo, +1, +2 hoặc +3 (RNG quyết định, tất nhiên rùi ">_>)
- Hiện tại chưa rõ việc Fever với ít combo có bằng Fever với nhiều combo hay không?
về rate rare items thì không chắc nhưng exp thì lệch nhau tỉ độ
Kết thúc Fever sẽ có exp bonus cho char, Fever với ít combo thì lượng exp này < Fever với nhiều combo. Ngoài ra Mining/Fishing càng nhiều trong Fever thì exp bonus càng tăng
- Thời gian Fever ban đầu là 1 phút, và sẽ tăng lên theo lvl Mining/Fishing
- Vì kết quả vụ Gathering là kiếm ring nên Fishing kiếm combo lên Fever trước rùi hãy Minning
Fishing chỉ kiếm mấy đồ trade boost hoặc làm Q nên không quan tâm nhiều
Mining mới kiếm được nguyên liệu trade ring
-
3: Nguyên liệu trade Ring
Trade Ring bằng gì thì grind ring bằng cái đấy, tất cả giá 30k mes, trừ cái R/Boost Slayer có 3k mes
Trade ở Franka's Cafe
hoặc ở Campship
hoặc giàu thì mua trên visi
Tìm nguyên liệu để trade ring như thế nào:
VD: L / JG Sonic Arrow
- Naberus Rock x 3 => mining ở planet Naber (Foresst/Ruin/Tundra)
- Ruins Amethyst x 1 => minning ở map Ruin
- => đi Ruin Exp để kiếm
L / Recast Reverser field
- Earth Rock x 3 => mining ở planet Earth (Tokyo, Las Vegas)
- Tokyo Opal x 1 => mining ở map Tokyo
- => đi Tokyo Exp kiếm nguyên liệu
Một số ring khi grind sẽ ảnh hưởng đến khả năng sử dụng, có thể xem toàn bộ ở phần 5
LEFT RING
Có thể lắp vào unit 12* => 1 char có thể sử dụng tối đa 4 L ring cùng lúc. Xem thêm: Pso2_Unit 12*
L Ring đã gắn vô unit 12* thì có zời mới lấy lại được, gỡ không được nhưng đè lên bằng 1 ring khác thì được
Các stat ở L Ring khi grind sẽ được chọn để tăng, 1 lvl grind = 1 stat
L/JGソニックアロー JG Sonic Arrow
- Naberu Rock x 3
- Ruins Amethyst x 1
- Kích hoạt PA Sonic Arrow khi Just
Guard bằng Sword thành công
|
|
L/JGヘブンリーF JG Heavenly Fall
- Vopal Rock x 3
- CoastSapphire x 1
- Kích hoạt PA Heavenly Fall khi Just
Guard bằng Wired Lances thành công
|
|
L/JGライジングF JG Rising Flag
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- Kích hoạt PA Rising Flag khi Just
Guard bằng Partizans thành công:
|
|
L/DSカマイタチ Double Saber Whirlwind
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- Có tỉ lệ xài whirlwind (weap acction
DS) sau khi xài PA của DS nếu đang có gear, không gear khỏi xài
|
|
L/TDエアーチェイス Twin Dagger Air Chase
- Naberu Rock x 3
- Forest Emerald x 6
- Lambda Grinder x 15
- Xài normal attack sẽ lao đến lock
target miễn là mình còn ở trên không
|
|
L/ナックルチェイス Knuckle Chase
- Naberu Rock x 3
- Ruins Amethyst x 6
- Lambda Grinder x 15
- Xài normal attack sẽ lao đến lock
target miễn là mình còn ở trên mặt đất
|
|
L/フロントSロール Front S-Roll
- Naberu Rock x 3
- Forest Emerald x 1
- Tmg chỉ roll được ra sau, sang trái hay phải, nay có thể roll vềphía trước
(nhìn bùn cười lắm =)))))) )
|
|
L/カタナギアガードR Katana Gear Guard R
- Vopar Rock x 3
- Coast Sapphire x 1
- Khi guard 3s sẽ kích hoạt counter,
thích hợp với newbie hay ai không counter tốt được
|
|
L/DBスナッチ Dual Blade Snatch
- Wopal Rock x3
- Coast Sapphire x1
- Tăng thêm dmg khi xài weap action của
DB
|
|
L/テックCパリング Tech Charge Parrying
- Naberu Rock x 3
- Forest Emerald x 1
- Vô hiệu hóa đòn tấn công của
mob/boss vào người trong khi đang charge techni và xài rod/talis/ JB /tack/wand (na ná Just Guard, nhưng không phản dmg)
|
|
L/RRフィールド Recast Reverser Field
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- Giảm thời gian hồi cho Reverser
Fileld (cái field méo thấy con Te nào xài=))) )
|
|
L/ハンターギアセイブ Hunter Gear Save
- Naberu Rock x 3
- Forest Emerald x 1
- Giảm gear tiêu thụ khi
xài weap của HU
|
|
L/ハイタイムキープ High Time Keep
- Naberu Rock x 3
- Ruins Amethyst x 1
- Có tỉ lệ Xài được High Time một lần
nữa mặc dù đã nhận sát thương (chưa chắc là 1 lần hay vài lần)
|
|
L/ショートコンバット Short Combat
- Naberu Rock x 3
- Ruins Amethyst x 6
- Lamda Grinder x15
- Bỏ hiệu ứng bay đến mob/boss trong
Katana Combat khi xài normal attack
|
|
L/ワイドエリアヒール Wide Area Heal (con hàng của AIS)
- Lillipa Rock x3
- Desert Topaz x1
- Tăng bán kính của Skill AIS: [Area Heal].
|
|
L/クイックブラスター Quick Blaster (con hàng của AIS)
- Lillipa Rock x3
- Quarry Lapis Lazuli x1
- Giúp Photon Blaster kích hoạt
nhanh hơn và tăng tần xuất bắn
|
|
L/アーリィライズ Early Rise (con hàng của AIS)
- Lillipa Rock x3
- Desert Topaz x1
- Giảm thờig ian nằm sấp
của AIS
|
|
L/ライトアーマー Light Armor (con hàng của AIS)
- Lillipa Rock x3
- Quarry Lapis Lazuli x1
- Giảm PP cost nhưng sẽ chịu
nhiềusát thương hơn bình thường
|
|
L/バレットボウホーミング Bullet Bow Homing
- Wopal Rock x3
- Facility Tourmaline x1
- Normal atk của Bow sẽ có tính
năng đuổi theo mob/boss chứ ko miss đến 90% như xưa nữa
|
|
L/JBエレメンタルキープ Jet Boots Elemental Keep
- Earth Rock x3
- Vegas Diamond x6
- Lambda Grinder x15
- Vô hiệu quá Weap acction của JB
(reset ele) => vô hiệu hóa Element Bust. Ele sau khi xài techni vẫn giữ nguyên, nhưng nếu switch weap hoặc xài PA Vinto thìele vẫn bị reset bình thường
|
|
L/スタンディングサイン Standing Sign
- Wopal Rock x3
- Facility Tourmaline x6
- Lambda Grinder x15
- Xuát hiện hiệu ứng khi Standing
Sniper (tree RA) được kích hoạt (cần tìm hiểu thêm, không biết để làm màu hay làm gì?)
|
|
L/Aランチャーモード Another Launcher Mode
- Earth Rock x3
- Vegas Diamond x1
- Launcher bắn theo đường
vòng cung :v :v :v
|
|
L/ショートミラージュ Short Mirage
- Wopal Rock x3
- Facility Tourmaline x6
- Lambda Grinder x15
- Giảm thời gian của Mirage Escape
(talis/rod/wand không xài wand lover)
|
|
L/ウォンドEチェンジ Wand Element Change
- Lillipa Rock x3
- Quarry Lapis Lazuli x1
- Tác dụng như change ele của JB,
xài techni charge nào thì wand ele đấy
|
|
L/メイトラバーズ Mate Lovers
- Lillipa Rock x3
- Desert Topaz x1
- Tăng lượng hp hồi phục và tốc độ
xài mate (bản nhái cao cấp của Quickmate bên BR đây mà)
|
|
L/JBテックアーツSC Jet Boots Tech Arts Short Charge
- Naberius Rock x3
- Tundra Amber x6
- giảm thời gian charge khi xài
combo từ PA JB qua techni
- vd: moment gate > foie
|
|
L/スローダイブロール Slow Dive Roll
- Amduscia Rock x3
- V.Caverns Garnet x1
- giảm speed roll của Dive Roll
- không xài chung được với
L/Step Jump
|
|
L/ノンウィークボーナス Non Weak Bonus
- Naberius Rock x3
- Tundra Amber x1
- Chỉ xài cho Launcher
- "Weak Hit Advance" có thể áp
dụng với những khu vực non-weak.
|
|
L/ステップジャンプ Step Jump
- Amduscia Rock x3
- V.Caverns Garnet x6
- Lambda Grinder x15
- tăng tốc dộ Jump khi xài Step. Noài ra nó cũng có tác dụng cất weap
nhanh, xài tốt với ng lấy orbit làm main weap. Step > jump là weap ra đằng sau lưng để hồi pp rồi, chứ không phải chạy 1 lúc để nó tự cất weap nữa
- Không xài chung được với
L/Slow Dive Roll
|
|
L/JリバーサルJAコンボ Just Reversal Just Attack Combo
- Naberius Rock x3
- Tundra Amber x6
- Lambda Grinder x15
- sau khi Just Reversal sẽ có JA, tương tự với Snatch JA Combo
của BR
|
|
L/エアリバーサル Air Reversal
- Amduscia Rock x3
- V.Caverns Garnet x6
- Lambda Grinder x15
- reversal ngay trên không
luôn (tiện vỡi)
|
|
L/スローFiアクション Slow Fi-Action (weap action lần 2 mới kích hoạt)
- Harukotan Rock x3
- Shironia Moonstone x6
- Lambda Grinder) x15
- giảm speed cho weap action
của FI(dodge bằng Knuck dễ hơn rồi)
|
|
L/PBホーミング Photon Blade Homing
- Lillipa Rock x3
- Sub. Tunnel Peridot x1
- Photon Blades. tự động đuổi theo
mục tiêu, đổi lại là bị delay khi xài
|
|
L/ピースゾンディール Peace Zondeel
- Harukotan Rock x3
- Shironia Moonstone x6
- Lambda Grinder x15
- Loại bỏ hiệu ứng giật gây dmg và
shock status của Zondeel khi xài kèm với 1 techni lighting khác
|
|
L/ニアオートターゲット Near Auto-Target
- Lillipa Rock x3
- Sub. Tunnels Peridot x6
- Lambda Grinder x15
- vẩy 1 lần tack thì pet auto
attack mục tiêu target
|
|
L/ジャンピングドッジ Jumping Dodge
- Harukotan Rock x3
- Shironia Moonstone x1
- tăng độ cao jump. Thấy mấy
sentai xài để rush TA lili là nhiều =))))
|
|
L/Aロッドシュートモード Another Rod Shooting Mode
- Amduscia Rock x3
- Skyscape Fluorite x1
- Rod shoot phát nổ khi trúng
mục tiêu
|
|
L/ジャストリバーサルB Just Reversal B
- Amduscia Rock x3
- Skyscape Fluorite x1
- Khi Just Reversals sẽ gây dmg
và stun mob gần đó
|
|
L/マグエキサイト Mag Excite
- Wopal Rock x3
- Seabed Tanzanite x1
- Tăng tần xuất và dmg của
non-SP Auto Actions.
|
|
L/ステップJAコンボ Step JA Combo
- Wopal Rock x3
- Seabed Tanzanite x6
- Lambda Grinder x15
- thêm JA cho Step
|
|
L/カタナCカウントアップ Katana Combat Count Up
- Amduscia Rock x3
- Sanctum Zircon x1
- tăng số hit khi xài Katana Combat
|
|
L/Pウィークバレット Point Weak Bullet
- Harukotan Rock x3
- Kuron Hematite x6
- Lambda Grinder x15
- WB bắn xuyên vật thể, lock chỗ
nào là trúng chỗ đó
|
|
L/アトマイザーラバーズ Atomizer Lovers
- Harukotan Rock x3
- Kuron Hematite x1
- Tăng lượng hồi phục và tốc độ
dùng Atomizer items.
|
|
L/TマシンガンSアップ Twin Machine Gun Stance UP
- Amduscia Rock x3
- Sanctum Zircon x1
- Tăng dmg Striking và Ranged
khi dùng tmg và có kích hoạt skill. GU RA méo dùng được cái ring này...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Một số ring khi grind sẽ ảnh hưởng đến khả năng sử dụng, có thể xem toàn bộ ở phần 5
Right Rings
R/マッシブハンター Massive Hunter
- Vopar Roxk x 3
- Coast Sapphire x 1
- HU làm main/ sub sẽ không sử
dụng được
- Không bị hất văng đi, giảm sát
thương nhận vào
|
|
R/Cストライク打撃 Critical Strike (Striking)
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- FI làm main/ sub sẽ không sử
dụng được
- Tăng tỉ lệ crit dmg S
|
|
R/Cストライク射撃 Critical Strike (Ranged)
- Vopar Rock x 3
- Coast Sapphire x 1
- FI làm main/sub sẽ không sử
dụng được
- Tăng tỉ lệ crit dmg R
|
|
R/Cストライク法撃 Critical Strike (Tech)
- Naberu Rock x 3
- Ruins Amethyst x 1
- FI làm main/ sub sẽ không sử
dụng được
- Tăng tỉ lệ crit dmg T
|
|
R/キリングボーナス Killing Bonus
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- RA làm main/sub sẽ không sử
dụng được
- Trong bán kính 1 step tính từ
nhân vật, pp được hồi với mỗi mob bị tiêu diệt
|
|
R/Pキーパー打撃 Perfect Keeper (Striking)
- Naberu Rock x 3
- Ruins Amethyst x 1
- GU làm main/ sub sẽ không sử
dụng được
- Hp nhân vật >75% thì được cộng
thêm dmg S
|
|
R/Pキーパー射撃 Perfect Keeper (Ranged)
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- GU làm main/sub sẽ không sử
dụng được
- Hp nhân vật >75% thì được cộng
thêm dmg R
|
|
R/Pキーパー法撃 Perfect Keeper (Tech)
- Earth Rock x 3
- Forest Emerald x 1
- GU làm main/ sub sẽ không sử
dụng được
- Hp nhân vật >75% thì được cộng
thêm dmg T
|
|
R/フォトンフレア Photon Flare
- Vopar Rock x 3
- Coast Sapphire x 1
- FO làm main/sub sẽ không sử
dụng được
- Trong một khoảng thời gian
được cộng thêm T atk
|
|
R/PPコンバート PP Convert
- Vopar Rock x 3
- Coast Sapphire x 1
- TE làm main/sub sẽ không thể
sử dụng
- giảm max HP nhưng được + PP
auto restore
|
|
R/アタックアドバンス Attack Advance
- Earth Roxk x 3
- Forest Emerald x 1
- BR làm main/sub sẽ không sử
dụng được
- Tăng dmg của normal attack
- Không áp dụng cho Hero
|
|
R/EPPRフィールド Elemental PP Restorate Field
- Earth Rock x 3
- Tokyo Opal x 1
- BO làm main/sub sẽ không sử
dụng được
- PP được hồi thêm nếu nor atk
vào weak ele của mob/boss
- Không áp dụng cho Hero
|
|
R/ブーストスレイヤー Boost Slayer
- Earth Rock x 3
- Tăng dmg lên các booster mob/boss
[mấy con có cục màu đỏ (N,H,VH) hay cục sáng sáng hình bàn tay bắn ra đạn (SH+) đặc điểm chung là weak fire / ice/ lighting ]
- Class nào cũng xài được
|
|
R/バーンガード Burn Guard
- Naber Rock x3
- Pure Photon x15
- Giảm tỉ lệ bị Burn (Burn resis)
- Class nào cũng xài được
Pure Photon bem boss cuối LQ: Chaotic Roar of the Dragon, hoặc đi EQ drop khi bem boss hết turn
|
|
R/フリーズガード Freeze Guard
- Wopal Rock x3
- Pure Photon x15
- Giảm tỉ lệ bị Freeze (Freeze resis)
- Class nào cũng xài được
Pure Photon bem boss cuối LQ: Chaotic Roar of the Dragon, hoặc đi EQ drop khi bem boss hết turn
|
|
R/ Jリバーサルカバー Just Reversal Cover
- Earth Rock x3
- Vegas Diamond x1
- Hồi phục hp sau khi Just
Reversals (jump sau khi bị knock)
- Main / sub BR không thể xài
|
|
R/ ヒールシェア Heal Share
- Earth Rock x3
- Vegas Diamond x1
- Hồi phục hp cho những người
cạnh bên khi mình xài mate hoặc Resta
- main / sub BO không thể xài
|
|
R/ アドレナリン Adrenaline
- Wopal Rock x3
- Facility Tourmaline x1
- Tăng thời gian hiệu lục của Shifta
và Deband lên bản thân
- Main/sub FI không thể xài
|
|
R/ワイドサポート Wide Support
- Naberius Rock x3
- Tundra Amber x1
- Tăng độ rộng của techni support
(Resta, Shifta, Anti, Deband)
- Main/sub TE không thể dùng
|
|
R/JリバーサルPPゲイン J Reversal PP Gain
- Amduscia Rock x3
- V. Caverns Garnet x1
- Hồi một lượng pp sau khi
Just Reversal.
- Main/sub BO không thể dùng
|
|
R/ヒーリングガード Healing Guard
- Naberius Rock x3
- Tundra Amber x1
- Hồi HP cho mình và người chơi
xung quanh khi Just Guard thành công
- Main/sub HU không xài được
|
|
R/テックアーツJAPPS Tech Arts JA PP Save
- Lillipa Rock x3
- Sub Tunnels Peridot x1
- giảm pp cost khi JA liên tục bằng
các techni khác nhau (có cái này thì bỏ cái Territory PP Save bên TE chắc cũng được )
- Main/sub FI không xài được
|
|
R / Effort Symbol
- đi XQ solo thứ 2
- từ +1 lên +19 thì đi XQ 5 sẽ drop stone để grind (hình dưới nó là cái thứ 2 trong 4 nguyên liệu)
- muốn +20 thì cần cái này: Ace Of [Class]
đeo ring này +19 đi xq stage 10 có tỉ lệ drop ở xq 4 (HxH). Cái này là access. drop ở xq4: Heaven and Hell (HxH)
|
Mỗi class 1 màu ring khác nhau
p/s: rất cảm ơn thanh niên Tsubaki Yui đã làm chuột bạch để cung cấp thông tin này! =))))
1 tràng pháo tay tuyên dương thanh niên! :v :V
|
R/クイックメイト Quick Mate
- Amduscia Rock x3
- Skyscape Fluorite x1
- Giảm thời gian dùng Mate
- main/sub BR không thể xài
|
|
R/クリティカルフィールド Critical Field
- Wopal Rock x3
- Seabed Tanzanite x1
- tạo 1 vùng xung quanh người chơi,
tăng tỉ lệ crit cho những ai đứng trong vùng đó
- main/sub BO không thể xài
|
|
R/ショックガード Shock Guard
- Lillipa Rock x3
- Pure Photon x15
- giảm tỉ lệ bị dính status: shock
Pure Photon bem boss cuối LQ: Chaotic Roar of the Dragon, hoặc đi EQ drop khi bem boss hết turn
|
|
R/ミラージュガード Mirage Guard
- Earth Rock x3
- Pure Photon x15
- giảm tỉ lệ bị dính status: mirage
Pure Photon bem boss cuối LQ: Chaotic Roar of the Dragon, hoặc đi EQ drop khi bem boss hết turn
|
|
R/パニックガード Panic Guard
- Harukotan Rock x3
- Pure Photon x15
- giảm tỉ lệ bị dính status: panic
- Rất ngon khi đem đi bem Darkness
phase 1. Mấy bãi sình thải ra từ mấy cái xe của Double Final Form gây panic, làm khá nhiều thanh niên ức chế =)))))
Pure Photon bem boss cuối LQ: Chaotic Roar of the Dragon, hoặc đi EQ drop khi bem boss hết turn
|
|
R/ポイズンガード Poison Guard
- Amduscia Rock x3
- Pure Photon x15
- giảm tỉ lệ bị dính status: poison
Pure Photon bem boss cuối LQ: Chaotic Roar of the Dragon, hoặc đi EQ drop khi bem boss hết turn
|
|
R/フレンズプロテクション Friend's Protection
- Làm hết COs của RINA hồi valentitine 2017 + COs của Itsuki
White Day 2017, sẽ xuất hiện SORO ở Franka's Cafe, làm xong COs của SORO với Itsuki sẽ cho ring này, mặc định +20
- dmg nhận vào còn 95% (giảm 5%
dmg nhận)
- Hàng event, không chắc sau này có thể kiếm
|
|
R/フレイムTSチャージ Flame Tech S Charge
- Amduscia Rock x3
- Sanctum Zircon x1
- Giảm thời gian charge của
Fire technique.
- Main/sub FO không thể dùng
|
|
R/HPリストレイト HP Restorate
- Harukotan Rock x3
- Kuron Hematite x1
- Khi HP giảm xuống 1 mức nhật
định sẽ tự dộng hồi HP
- Main/sub SU không thể dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4: Grind Ring
Grind ring tại Dudu/Monica, 30k/lần trừ Boost Slayer Ring
Muốn grind ring thì phải lên lvl cho ring, cứ equip ring (tương tự với equip unit) rồi đi làm Q bình thường, ring sẽ ăn theo 5% exp từ mob/boss, COs, tương tự như sub class
- Lv1 – Lv5 cần 3 x Rocks and 5 x Grinders
- Lv5 – Lv10 require 3 x Rocks, 1 x Gem and 5 x Grinders
- Lv11 – Lv20 require 3 x Rocks, 1 x Gem, 5 x Grinders và 3 x Lambda Grinders
Lưu ý có có thể xịt, nhưng ít nhất là không bị giảm -_-"
5: Thông Số grind Ring
Có thể có chút sai lệch nhưng về cơ bản vẫn đúng
Một số ring không có thông số tăng mà chỉ có stat tăng khi grind thì sẽ không ghi
Right Ring đơn giản là hàng fake của các class nên đừng có kêu ca nhiều, có hàng xài là tốt rồi! :v
Ngoài ra Right Ring của class nào thì class đó làm main hay sub sẽ không thể sử dụng được
VD: R/Killing Bonus thì main hoặc sub RA sẽ không xài được (có nói ở trên rồi nhưng nhắc lại kểu lại có người hỏi sao không xài được)
hoặc xem toàn bộ tại đây
[office src="https://onedrive.live.com/embed?cid=1CBC2CBE81346CEE&resid=1CBC2CBE81346CEE%21113&authkey=AOHI1k_jC3xi_-M&em=2&ActiveCell='Trang_ti%CC%81nh1'!A1&wdHideHeaders=True" width="700" height="650"]
Nguồn: lượm lặt trên mạng + Swiki với kinh nghiệm cá nhân '_'
Share: https://slimetan.3ktan.com/pso2/blog/info-182/pso2-jp-ring-gathering
Share
Tweet
Copy Link